popcash

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm bộ môn cấu kiện điện tử



A.  Câu hỏi phần BJT.         câu trả lời câu được bôi đỏ”

3.1. Giới thiệu về BJT.

1.  Ba điện cực của BJT ?
a.  phát [emitter], gốc [base], góp [collector].             b. T1, T2, T3.
c. nguồn [source], cổng [gate], máng [drain].            d. emitter, gate, collector.

2.  Mũi tên trong hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào ?
a.  dạng P;                       b. dạng N;                            c. dạng base;                      d. dạng PN.

3.  Các BJT được phân loại thành . . . .
a.  các dụng cụ PPN và PIN.                                         b. NPN PNP.
c. các dụng cụ NNP và PPN.                                      d. dạng N và dạng P.


4.  hiệu mạch của transistor PNP . .b . .

3.2. Cu tạo của BJT.

5.  bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT?
a. 0.                       b. 1.                    c. 2.                      d. 3.                 e. 4.

6.  Loại vật liệu nào vùng base của transistor PNP?
a.  dạng P.               b. dạng N            c. dạng base.       d. dạng PN.

7.  So với vùng collector emitter, vùng base của BJT . . . .
a.  rất dày.               b. rất mõng.         c. rất mềm.          d. rất cứng.

8.   Trong một BJT, dòng base . . . . . . . . . . . . . . . . . .  khi được so với hai dòng collector emitter..
a.  nhỏ.                    b. lớn.                  c. nhanh.              d. chậm.

 
9.  Một BJT cấu tạo để vùng base của rất mõng . . . . ..
a.  được pha tạp đậm.                                                      b. được pha tạp như vùng collector.
c. được pha tạp loãng.                                                    d. được pha tạp như vùng emitter.

10.  Dòng collector của BJT luôn luôn  . . . .
a. nh hơn nhiều so với dòng emitter của BJT.             b. nhỏ hơn so với dòng base.
c. bằng dòng emitter.                                                     d. bằng dòng emitter tr dòng base.

11.  Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter .
. . . .
a. ra khỏi transistor thông qua cực collector.                 b. ra khỏi transistor thông qua cực base.
c. s được hấp thụ bởi transistor.                                   d. không phải các trường hợp trên.

12. Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, collector ?
a. IE = IB + b.                    b. IC = IB + IE.                         c. IE = IB + IC.                 d. IB = IE + IC.

13.  Tỷ số của dòng collector dòng base được gọi . . . . . . . .
a. rho                               b. pi                c. omega          d. beta                            e. alpha.



3.3. Chuyển mạch bằng BJT.

14.  Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp bằng  . . . . . . . .
a. VCC;                              b. VB;                                      c. 0,2V;                          d. 0,7V.

15.  Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .
a. dòng base;                   b. điện trở tải;                         c. điện áp base;             d. điện trở base.

16.  Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì VCE xấp bằng . . . . . .
a. VCC;                           b. VB;                                    c. 0,2V;                          d. 0,7V.

3.4. Trang s liệu và các thông s của BJT.

17.  Ba thông số quan trọng của BJT beta, công suất tiêu tán lớn nhất, . . . . . . . .
a. rho nh nhất;      b. pi nhỏ nhất;           c. dòng collector nh nhất;                  d. dòng gi nhỏ
nhất.

18.  Thông số hfe sẽ bằng với  . . . . . . . . của transistor.
a. alpha;                  b. beta;                        c. dòng collector lớn nhất;                   d. dòng gi nhỏ
nhất.

3.5. Mạch khuyếch đại bằng transistor.

19. 

 
Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động chế độ A, thì  . . . . . . .
a.  tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược;
b. 
c. ti
 
tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược; ếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận;
d. tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận.

20. Để mạch khuyếch đại hoạt động chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải .  . .
. .
a. h mạch;            b. kín mạch;               c. được phân cực thuận;                     d. được phân cực ngược.

21. Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .
a. VB/VE;                b. Vin / Vout;                 c. Vout / Vin;                                       d. VCC / VC.

22. Điện áp phân cực tại collector (VC) của mạch khuyếch đại hoạt động chế độ A xấp bằng . . .
. . .
a. VCC;                    b. một nửa VCC;         c. 0V;                                                d. 0,2V.

3.6. Phân tích tín hiệu mạch khuyếch đại phân cực base.

23.  Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
a. 1kW;       b. t lệ nghịch với beta;         c. t lệ thuận với beta;      d. không phải các trường hợp
trên.

24.  Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
a. Rc;          b. t lệ nghịch với beta;        c. tỷ lệ thuận với beta;      d. 1kW.

25. Độ lệch pha giữa hai  tín hiệu vào ra của mạch khuyếch đại phân cực base bằng  . . . . . . . .
a. 0o;                      b. 90o;                         c. 180o;                            d. 270o.

26.  Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base . . .
. . .
a. Av = VCC / Vc;      b. Av = VB / VE;            c. Av = rc / re;                     d. Av = RL x b.





3.7. Phép đo trở kháng vào ra.

27.  Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor thể đo được bằng cách sử dụng . .
. .  .
a. đồng hồ đo điện trở [ohmmeter];          b. đồng hồ đo trở kháng;
c. máy v đặc tuyến;                                 d. điện thế kế mắc nối tiếp với máy tạo sóng.

28.  Trở kháng ra của một mạch khuyếch đại bằng transistor thể đo được bằng cách sử dụng . . . .
. .
a. đồng hồ đo điện trở [ohmmeter];          b. đồng hồ đo trở kháng;
c. máy v đặc tuyến;                                 d. điện thế kế đặt vào v trí của điện trở tải.


3.8. H đặc tuyến ra của BJT.

29.  Họ đặc tuyến ra của BJT đồ thị của  . . . . . .
a. dòng base theo điện áp collector - emitter;                     b. dòng collector theo điện áp base - emitter;
c. dòng collector theo điện áp collector - emitter;        d. dòng emitter theo điện áp base - emitter.



3.9.

 
Sai hõng trong mạch BJT.

30.  Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .
a.  s biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên c hai tiếp giáp;
b.  s biểu hiện tỷ số điện trở thuận - nghịch cao trên tiếp giáp collector - base;
c. s                                                - ngh              ên ti                       - base;
 
biểu hiện tỷ số điện trở thuận      ịch cao tr      ếp giáp emitter
d. không phải các ý trên.

31. Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở [ohmmeter] được nối đến base, còn đầu que âm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được bao nhiêu ?
a. 0W;                     b. điện trở thấp;                        c. 5kW;                            d. điện trở cao.

32. Khi đầu que âm của một ohmmeter được nối đến cực base đầu que dương được nối đến cực
emitter của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được bao nhiêu ?
a. 0W;                     b. điện trở thấp;                        c. 5kW;                            d. điện trở cao.

33. Điện trở đo được giữa hai cực collector emitter của một transistor tốt bao nhiêu ?
a. 0W;                     b. điện trở thấp;                        c. 5kW;                            d. điện trở cao.

34. Giá trị điện áp trên collector của transistor hình 3.40a,   bao nhiêu ?
a. 0,2V;                  b. 0,7V;                                     c. 7,5V;                           d. 15V.
35. Điện áp trên collector của transistor mạch hình 3.40b bao nhiêu ?
a. 0,2V;                  b. 0,7V;                                     c. 7,5V;                           d. 15V.



36. Mức điện áp DC trên collector của transistor mạch hình 3.41,   bao nhiêu ?
a. 0,2V;                  b. 0,7V;                                     c. 7,5V;                           d. 15V.

37.  Điện áp DC trên cực base của transistor mạch hình 3.41,   bao nhiêu ?
a. 0,2V;                  b. 0,7V;                                     c. 7,5V;                           d. 15V.

38.  Điện áp tín hiệu trên collector của transistor mạch hình 3.41,   bao nhiêu ?
a. 50mVpp;            b. 0,2Vpp;                                 c. 7,5Vpp;                       d. 15Vpp.

39. Nếu tụ đầu ra (C2) hình 3.41,  hở mạch, thì mức điện áp tín hiệu trên collector của transistor
bao nhiêu ?
a. 50mVpp;            b. 0,2Vpp;                                 c. 7,5Vpp;                       d. 15Vpp.


B.  Bài tập.

1. 

 
Nếu b = 80 mạch hình 3.42, thì các trị số đọc được trên các đồng hồ IB, IE, IC, VCE  bao nhiêu ?


VRb = V1 – VBE = 1.7 0.7 = 1 V
à I B = VRb / R =  0.01 mA
à IC = β IB = 0.8 mA IE = IB + IC = 0.81 mA
E nối đất nên VE = 0 à

VCE = VC = V2 VR2 = V2  ICR2 = 10 0.8*6 = 5.2 V



2.  Nếu dòng base 30mA dòng collector 4mA, thì giá trị của dòng emitter   bao nhiêu?
IE = IB + IC = 0.03 + 4 = 0.43 mA

3.  Nếu dòng base 20mA dòng collector 4mA, thì giá trị của
beta bao nhiêu ?
β = IC / IB = 4/0.02 = 200

4.   Nếu  transistor   mạch  hình  3.43,  được  dùng  như  một  chuyển
mạch. Hãy tính điện áp tại collector khi transistor dẫn.

Khi trans dẫn thì VC = 0.2 V





5. Tính điện áp collector khi transistor mạch hình 3.43, ngưng dẫn.

 
Khi trans ngưng dẫn thì VC = VCC = 20 V

6. 
)
 
C         CC     C                                                       B       C
 
Nếu b của transistor trong mạch hình 3.43, bằng 50, thì trị số điện áp nhỏ nhất cần thiết tại đầu vào để transistor bão hoà bao nhiêu ? Ta : I  = V /R   = 20/(5*10 = 4 mA  à  =  / β = 4/50 = 0.08 mA
( thực ra trong trạng thái bão hòa thì VC giảm xuống 0.2V và VRc = VCC
0.2, nhưng nhỏ nên ta không xét) VRb  = IB*Rb = 0.08*10 = 0.8 V
à VBB = VRb + VBE = 0.8 + 0.7 = 1.5 V
7.  Khi tín hiệu vào  mạch hình 3.43, 5V, thì giá trị b cần thiết để làm cho transistor bão hoà bao nhiêu ?
IB = ( VBB VBE )/Rb = (5 0.7)/104 = 0.43 mA IC = VCC/RC = 20/5000 = 4 mA
à β = IC/IB = 4/0.43 = 9.3
8.  Trong mạch hình 3.43, giả sử dòng collector 4mA, dòng vào 0,5mA, nếu tăng dòng vào lên 1mA, thì dòng collector sẽ bằng bao nhiêu ?
Khi tín hiệu dòng vào bằng 0.5mA thì mạch đã hoạt động trạng thái dẫn bảo hòa, nên khi tăng dòng vào lên 1mA thì cũng không làm dòng IC thay đổi nên  IC = 4mA
9.  Nếu  điện áp "mở" [on] tại đầu vào được cho 3,7V, thì trị số điện trở vào lớn nhất thể sử
dụng để nhận được sự bão hoà mạch hình 3.43 bao nhiêu ? (bmin = 50). Ta : IC = VCC/RC = 20/5000 = 4 mA à IB = IC/β = 4/50 = 0.08 mA
Suy ra giá tr điện trở thể sử dụng là  Rb = (VBB VBE)/IB = (3.7 0.7 )/(0.08*103) = 37.5 k

10.  Hãy tính các trị số yêu cầu dưới đây đối với mạch hình 3.44JC. (b = 80). VB = VBE + VE = 0.7 V  VC = 13.4 V


VC = VCC VRc  = 20 ICRc
= 20 βIBRc = 20 80*(20 0.7)*3300 / 775000
= 13.4 V









11.  Cần phải thay đổi giá trị điện trở Rb  (775kW) mạch hình 3.44JC
để tạo ra điện áp collector bằng 10V (b = 80).
Ta : VC = 10V à VRc = VCC VC = 20 10 = 10 V
à IC  = VRc  /Rc  = 10/3300 = 3.03 mA à IB  = IC/β = 3.03/80 = 0.0379
mA
Vậy giá trị Rb  :     Rb = (15 0.7 )/(0.0379*10-3)= 509 k
12.  mạch hình 3.45JC, nếu R= 3,3kW, beta 120, hãy tính trị số của Rb để mạch cho phân
cực điểm giữa (Vc = 7,5V)
Ta : VRc = VCC VC = 15 7.5 = 7.5 V
à IC = VRc / Rc = 7.5/3300 = 2.272 mA
à IB = IC/β = 2.272/120 = 0.0189 mA
à Rb = (VCC VB)/IB = (15 - 0.7)/(0.0189*10-3) = 755 k






 
13. Điện áp trên collector trong mạch hình 3.45JC sẽ bằng bao
nhiêu nếu Rb = 755kW, Rc = 3,3kW, b = 240 ?.
Ta   :  IB  = (15  –  0.7)/755000  = 0.0189  mA          à IC  = IBβ =
0.0189*240 = 4.536 mA Vậy : VRc = ICRc = 4.536*10-3*3.3*10-3 = 14.97 V
à VC = VCC VRc = 15 - 14.97 =0.03 V

14.  Trong mạch hình 3.45JC, nếu Rb = 600kW beta bằng 200, thì giá trị nào của Rc sẽ thích hợp
cho phân cực điểm giữa (Vc = 7,5V) ?
Ta : IB = (15 0.7)/600000 = 0.0238 mA   à IC = βI B = 200*0.0238 = 4.76 mA Vậy giá trị Rc  :                                   Rc = (VCC VC)/IC = (15 7.5)/4.76*10-3 = 1.57 k

15.  Trong mạch hình 3.45JC, nếu Rb   800kW Rc   4,7kW, thì beta cần thiết để cho phân cực điểm giữa (Vc = 7,5V) bao nhiêu ?
Ta : IB = (15 0.7)/800000 = 0.0179 mA  ,  IC = (15 7.5)/4700 = 1.596 mA
à β = IC/IB = 1.596/0.0179 = 89

16.  Trị số của r'e, zin, zout của mạch hình 3.46JC,   bao nhiêu ? r'e = 16.6 Ω                               zin = 2486 Ω      zout = 5 kΩ
ta : IB = (VCC VB)/Rb = (15 0.7)/1.43*106 = 0.01 mA
à IC = βIB = 150*0.01 = 1.5 mA
à IE = IB + IC = 1.5 + 0.01 = 1.51 mA Vậy :  re' = 25mV/IE = 25/1.51 = 16.6
Zin = Rb// βre = (1.43*106*150*16.6) / (1.43*106 + 150*16.6) = 2486
Zout = Rc = 5 kΩ

17.  Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch hình 3.46JC, bao nhiêu ? Av = 200
H số khuyếch đại : AV = rc/re   ,  ta : rc = Rc//RL = 10*5/(10 + 5) = 3.33 k
à AV = 3.33*103/16.6 = 200
18.  Nếu tụ điện C2 hở mạch, thì hệ số khuyếch đại điện áp của mạch hình 3.46JC,  bằng bao nhiêu
?
Av = 300


229

C2 hở mạch thì rc = Rc = 5 kΩ
à AV = 5*103 / 16.6 = 300

19.  Đối với mạch hình 3.47JC, hãy tính:
Vc = 6.42 V; VB = 0.7 V; VE = 0 ; VCE = 6.42 V;  zin = 2096 ;  zout = 6 k; Vout = 4.58 V;  Av =

Ta : IB = (VCC VB)/Rb = (15 0.7)/1.2*103 = 0.01192 mA,
à IC = βIC = 0.01192*120 = 1.43 mV
à VRc = ICRC = 1.43*10-3*6*103 = 8.58 V Vậy :  VC = VCC VRc = 15 8.58 = 6.42 V
VE = 0 V     à VCE = VC VE = 6.42 V VB = VBE + VE = 0.7 V
re = 25mV/(IB + IC) = 25/(1.43 + 0.01192) = 17.4
rc = Rc//RL = 6*12/(6 + 12) = 4 k
Vậy :  Zin = Rb// βre = (1.2*106*120*17.4) / (1.2*106 + 150*17.4) = 2096
Zout = Rc = 6 kΩ
AV = rc/re = 4000/17.4 = 229
Vout = Vin AV = 0.02*229 = 4.58 V
20.  Đối với mạch hình 3.48JC, hãy xác định:
Vc = 7V   ; VB = 0.7V   ; VE =  0V   ; VCE = 7V  ;  zin =  1596Ω;  zout =4 k; Vout = 4.8V ;  Av =120



Giải tương tự bài 19

C.  Câu hỏi phần mạch BJT.

4.1. Giới thiệu.
1.  Tại sao cần phải ổn định mạch khuyếch đại bằng BJT để chống lại sự thay đổi beta ?
a.  do beta thay đổi theo nhiệt độ,            b. do beta thay đổi theo sự thay đổi các tụ ghép tầng;
c. do beta khác nhau trong các BJT cùng loại;           d. c a và c.

2.  Giá trị beta điển hình của một transistor thể xem xét . . . . . . . . .
a. + 50% - 50%;       b. +50% - 100%;               c. + 100% - 50%;          d. + 100% -
100%.

3.  Nếu beta thay đổi, thì sự thiếu ổn định điểm phân cực trong mạch khuyếch đại như thế nào ?
a.  điện áp collector sẽ thay đổi;                                   b. dòng collector  s thay đổi;
c. dòng emitter s thay đổi;                                          d.  tất cả các ý trên.

4.2. Phân cực phân áp.
4.  Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1   Rb2  được xem độc lập
với dòng base của transistor ?
a.  dòng base không chảy qua Rb1 hoặc Rb2;
b. 

 
dòng base nh so với dòng chảy qua Rb1 Rb2;
c.  ch dòng emitter ảnh hưởng đến dòng chảy qua Rb1  Rb2;
d.  t nối tầng (tụ ghép tầng) chặn dòng base chảy qua mạch phân áp.

5.  Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, sự chênh lệch điện áp giữa emitter base luôn luôn bằng . . . . .
a. 0V;                    b. 0,2V;              c. 0,7V;              d. 2V.

6.  Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, khi đã tính được điện áp emitter DC, thì dòng collector tại điểm tĩnh thể tính gần đúng bằng cách chia điện áp emitter cho . . . . .
a.  điện trở nhánh base;  b. điện trở nhánh emitter;   c. điện trở nhánh collector; d. điện trỏ
của tải.

7.  Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, điện áp collector được tính bằng cách . . . . . . .
a.  nhân dòng collector với điện trở collector;          b. nhân dòng collector với điện trở tải;
c. cộng điện áp base với điện áp emitter;                   d. tr sụt áp trên điện trở collector khỏi điện
áp nguồn.

4.3. Các tham s tín hiệu của mạch phân cực phân áp.

8.  Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta ?
a.  làm giảm độ ổn định;                                           b. trở kháng ra thấp;
c. suy giảm hệ số khuyếch đại điện áp;                  d. c b và c.




9.  Khi tính trở kháng vào, hai điện trở base (Rb1   Rb2) xuất hiện dưới dạng  . . . . .  với các linh
kiện khác.
a.  nối tiếp;         b. nối tiếp / song song;                        c. song song;                   d. nối tiếp ngược
chiều nhau.

10. Điện trở động của tiếp giáp base - emitter được mắc . .  . . . .
a. nối tiếp với điện trở tín hiệu nhánh base;              b. song song với điện trở tín hiệu nhánh
base;
c. song song với điện trở tín hiệu nhánh emitter;      d. nối tiếp với điện trở tín hiệu nhánh
emitter.

11.  Trở kháng ra của mạch khuyếch đại emitter chung sẽ bằng . . . . . .
a. điện trở collector;                                                  b. điện trở tải;
c. điện trở collector mắc song song với điện trở tải; d. beta lần điện trở collector.

4.4. Các thay đổi mạch khuyếch đại phân cực phân áp.

12.  Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào trở kháng vào cao nhất ?
a. được rẽ mạch tụ toàn bộ;  b. phân tách điện trở emitter;  c. không được rẽ mạch tụ;  d. tất cả các ý
trên.

13. 

 
Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào trở kháng ra cao nhất ?
a. được rẽ mạch tụ toàn bộ;  b. phân tách điện trở emitter;   c. không được rẽ mạch tụ;  d. tất cả các
ý trên.


14.  Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào hệ số khuyếch đại cao nhất ?
a. được rẽ mạch tụ toàn bộ;  b. phân tách điện trở emitter;   c. không được rẽ mạch tụ;  d. tất cả các
ý trên.

15.  Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào méo dạng ít nhất ?
a. được rẽ mạch tụ toàn bộ;  b. phân tách điện trở emitter;   c. không được rẽ mạch tụ;  d. tất cả các
ý trên.

4.5. Mạch khuyếch đại phân cực emitter.

16.  Điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .
a. 0V;                                 b. 0,7V;                                  c. 2V;                               d. Vcc.

17.  Nhược điểm của mạch khuyếch đại phân cực emitter khi so với mạch khuyếch đại phân cực
phân áp mạch khuyếch đại phân cực emitter yêu cầu . . . . .
a. các transistor beta cao hơn;  b. hai ngun cung cấp;  c. giá tr Vcc cao hơn;   d. không phải các ý
trên.

18.  Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực emitter . . . . .
a. ph thuộc vào beta;  b. được tính bằng công thức chung như đối với mạch khuyếch đại phân cực
phân áp;
c. bằng với b x re. d. luôn luôn cao hơn so với hệ số khuyếch đại điện áp của mạch kh. đại phân cực
phân áp.

4.6. Mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp.

19.  Các  mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp thực tế thích hợp cho làm việc với . . . .
a. các tín hiệu tần số cao;                                            b. các nguồn cung cấp điện áp thấp;
c. các mạch cần trở kháng vào rất cao;                     d. các mạch cần trở kháng ra rất thấp.




20.  Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp bị ảnh hưởng bởi . . . .
a. giá tr công suất trên điện trở collector;                  b. h số khuyếch đại điện áp của bộ khuyếch đại;
c. giá tr điện trở của điện trở hồi tiếp;                       d. c b và c.

4.7. Mạch khuyếch đại nhiều tầng ghép RC.

21.  Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng ?
a.  do tr kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng;
b.  do h số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo ;
c.  do tr kháng vào của một tầng điện trở tải của tầng trước;                         d. c b và c.

22.  Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng ?
a.  các t ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC;
b.  các t ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mổi tầng độc lập nhau;
c.  các t ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại;   d. cả b và c.

23.  Hệ số khuyếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ  bằng với . . . . . . . .
a. tổng trở kháng vào của mổi tầng;                               b. tích h số khuyếch đại điện áp của mổi
tầng;
c. h số khuyếch đại điện áp của tầng đầu tiên;           d. h số khuyếch đại điện áp của tầng cuối

24.  Trở kháng vào của toàn bộ  mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với . . . . . . . .
a. tổng trở kháng vào của mổi tầng;                           b. tích trở kháng vào của mổi tầng;
c. tr kháng vào của tầng đầu tiên;                            d. tr kháng vào của tầng cuối cùng.

25.  Trở kháng  ra của toàn bộ mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với  . . . . . . . .
a. tổng trở kháng ra của mổi tầng;                               b. tích trở kháng ra của mổi tầng;
c. tr kháng ra của tầng đầu tiên;                               d. tr kháng ra của tầng cuối cùng.

4.8. Các t điện ghép tầng và r mạch.

26.  Trị số điện dung của các tụ rẽ mạch ghép tầng một trong những yếu tố chính khi xác định .
. . . . .
a. tần số cắt thấp;  b. h số khuyếch đại điện áp;        c. h số khuyếch đại dòng điện;  d. tấn số cắt
cao.

27.  Nếu trở kháng vào của tầng thứ hai 1kW, thì tụ ghép nối giữa tầng thứ nhất tầng thứ hai
sẽ Xc vào khoảng . . . . . đối với tần số thấp nhất sẽ được khuyếch đại.
a. 1W;                 b. 10W;                c. 100W;              d. 1kW;                     e. 10kW.

4.9. Các b khuyếch đại ghép trực tiếp.

28.  Các  mạch khuyếch đại ghép trực tiếp ưu điểm hơn các mạch khuyếch đại ghép RC chổ
chúng thể khuyếch đại . . . . . .
a. các mức tín hiệu lớn hơn;                                      b. các tín hiệu tần số cao;
c. các mức tín hiệu nhỏ hơn;                                     d. các tín hiệu tần số thấp.

29.  Trong thực tế các bộ khuyếch đại ghép trực tiếp thể dễ bị ảnh hưởng với vấn đề  . . . . . .
a. v hệ số khuyếch đại;    b. về độ bảo hoà;            c. v độ trôi DC;           d. v trở kháng.

4.10. Sai hỏng của các mạch bằng transistor.

30.  Điện áp đo được trên collector của Q1 trong mạch hình 4.24JC, vào khoảng 20VDC,



a. mạch đúng chức năng;    b. tụ C2 b ngắn mạch;    c. tụ C2 b hở mạch;      d. điện trở R1 b hở
mạch.
31.  Điện áp đo được trên collector của Q2  mạch hình 4.24JC, 13,8VDC,
a. mạch đang làm việc đúng chức năng;                     b. transistor Q2 b hở mạch giữa collector và emitter;
c. t C5 b ngắn mạch;                                               d. điện trở R8 b ngắn mạch.

32.  Điện áp DC tại điểm nối của hai điện trở R4 R5 mạch hình 4.24JC, bằng 0V.
a. mạch đang làm việc đúng chức năng;                 b. transistor Q1 b ngắn mạch giữa collector và emitter;
c. t C4 h mạch;                                                     d. điện trở R2 b ngắn mạch.

33.  Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q2  mạch hình 4.24JC, gần bằng hai lần hệ số khuyếch đại tính được,














 

 
a. mạch đang đúng chức năng;                               b. t C3 h mạch;


34.  Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1 gần bằng 3,
c. t C3 b ngắn mạch;                                             d. tụ C5 b hở mạch.
a. mạch đúng chức năng;    b. t C4 h mạch;      c. t C4 b ngắn mạch;  d. tụ C2 h mạch.
















D.  Bài tập.

1. Cho mạch hình 4.25JC, hãy tính:



Vc = 10.25 V; VB = 3,8 V; VE = 3.1 V; VCE = 7,15 V;  zin = 5,85 k;  zout = 2 k; Vout = 30mVp-p; Av = 1,5

Ta :  VB = VCCRb2/(Rb1 + Rb2) = 18*8/(30 + 8) = 3,8 V
à VE = VB VBE  = 3.8 0.7 = 3.1 V
à IE = VE / Re = 3,1/800 = 3.875 mV   IC
à VRc = ICRc = 3.875*2 = 7,75 V
à VC = VCC VRc = 18 7,75 = 10.25 V
à VCE = VC VE = 7,15 V
Ta :
r b = Rb1 // Rb2 = 30*8 /(30 + 8) = 6.316 k = 6316
Điện trở nội tiếp giáp : r'e  = 25mV/IE    = 25/3,875 = 6,45
Vậy   re = r'e + Re =  6.45 + 800 = 806.45
à Zin  = r b//(βre) = 6316*100*806,45 / (6316 + 100*806,45)
= 5,85 k     ( CHO β = 100 )
Zout = Rc = 2 kΩ
Ta : rc = Rc//RL = 3*2/(3 + 2) = 1,2 k
à AV = rc/re = 1200 / 806.45 = 1,5
à Vout = AV Vin = 1,5*20mVp-p = 30mVp-p
2. 

 
Cho mạch hình 4.26JC, hãy tính
Vc =10.25 V; VB = 3,8 V; VE = 3.1 V; VCE = 7,15 V;  zin = 584Ω  ;  zout = 2 k; Vout = 3,72 Vp-p;
Av = 186


Tính tương tự như trên, các thông số VC,VB,VE,VCE,Zout  gi nguyên
Nhưng re thay đổi   re = re = 6,45Ω  vì RE b nối tắt bởi tụ C
à Zin    = r b//(βre) = 6316*100*6,45 / (6316 + 100*6,45) = 584
AV = rc/re = 1200 / 6.45 = 186
Vout = AV Vin = 186*20mVp-p = 3,72 Vp-p





3.  Cho mạch hình 4.27JC, hãy tính,
Vc =10.25 V; VB = 3,8 V; VE = 3.1 V; VCE = 7,15 V;  zin = 3,9 k;  zout = 2 k; Vout = 3,72 Vp-p; Av = 186

Tính tương tự như trên, các thông số VC,VB,VE,VCE,Zout gi nguyên
Nhưng re thay đổi   re = re + Re = 100 + 6,45 = 106,45 vì RE b nối tắt bởi tụ C
à Zin  = r b//(βre) = 6316*100*106,45 / (6316 + 100*106,45) = 3,9 k AV = rc/re = 1200 / 106.45 = 11,3
Vout = AV Vin = 11,3*20mVp-p = 226 mVp-p





4.  Mức tín hiệu lớn nhất để thể cung cấp tại đầu vào của mạch hình 4.27JC, trước khi tín hiệu
ra bắt đầu bị xén bao nhiêu ?
















200Л*10 ) = 159 µF

5.  Nếu tần số làm việc thấp nhất 100Hz, hãy chọn trị số cho
C1, C2, C3 trong mạch hình 4.27JC,
C1  = 4,08 µF;                                                   C2  = 5,3 µF;
C3 = 159 µF;
ta :    XCmax  = 1/10 giá tr điện trở nối tiếp với tụ đó, từ đó
suy ra C= 1/( 2Лf XC )
Vậy     C1  nối tiếp Zin    à XC1  = 390 Ω  à        C1  = 1/(
200Л*390 ) = 4,08 µF
C2  nối tiếp RL     à  XC2  = 300 Ω    à         C2  = 1/(
200Л*300 ) = 5,3 µF
C3  nối tiếp Re    à XC1  = 10 Ω       à        C3  = 1/(


6. 

 
Cho mạch hình 4.28JC, hãy tính:
Vc = . . . . ; VB = . . . .  ; VE = . . . . ; VCE = . . . .  ;  zin = . . . .  ;  zout = . . . . . ; Vout = . . . . ;  Av = . . .
. .


B nối đất nên VB = 0  à VE = VB VBE = 0 0,7 = - 0,7 V
à IE = (VEE  VE) / (RE + Re) = (- 12 + 0,7)/(300 + 5300) = 2mA
à IC  IE = 2 mA
à VRc = ICRc = 2*3,3 = 6,6 V
à VC = VCC VRc = 12 6,6 = 5,4 V
à VCE = VC VE = 5,4 (-0,7) = 6,1 V
Ta : r b = Rb1 = 2 kΩ
Điện trở nội tiếp giáp : r'e = 25mV/IE  = 25/2= 12,5
Vậy   re = r'e + Re =  12,5 + 300 = 312,5
à Zin  = r b//(βre) = 2000*100*312,5 / (2000 + 100*312,5)
= 1,9 k      ( CHO β = 100 )


3,3*6/(3,3 + 6) = 2,13 k

/ 312,5 = 6,8

6,8*50mVp-p = 340mVp-p










Zout = Rc = 3,3 kΩ
Ta : rc  = Rc//RL  =

à AV  = rc/re = 2130

à Vout  = AV  Vin  =





tầng 2:


7.  Hãy xác định các trị số yêu cầu dưới đây cho mạch hình 4.29JC,

tầng 1:

VB =  4,8 V ; VE = 4,1 V; VC = 8,8 V ; Av =6,1;  zin = 3,8 k;
zout = 1 kΩ

VB = 3,2 V; VE = 2,5 V; VC = 8V  ; Av = 12,7;  zin = 1k;  zout = 390

Toàn b mạch:

Av = 77,4   ;  zin = 3,8 k  ;  zout = 390




Tính tương tự riêng r cho từng tầng Nhưng :
-    RL của tầng thứ 1 bằng Zin của tầng 2









8.  Nếu tần số làm việc thấp nhất 1kHz, hãy chọn các giá
trị cho C1, C2, C3, C4, C5 trong mạch hình 4.29JC,
C1 = 0,42 µF;              C2 = 1,6 µF;            C3 = 1,6 µF; C4 = 17,7 µF; C5 = 65,2 µF;
tương tự như bài số 5 trong đó :

 
C1 nối tiếp Zin1  à XC1 = 380 Ω   à  C1 = 1/( 2000Л*380 ) = 0,42 µF C2 nối tiếp Zin2  à XC2 = 100 Ω   à           C2 = 1/( 2000Л*100 ) = 1,6 µF C3 nối tiếp RL2  à XC3 = 100 Ω   à C3 = 1/( 2000Л*100 ) = 1,6 µF
C4 nối tiếp re1    à XC4 =  8,2   à     C4 = 1/( 2000Л*8,98 ) = 17,7 µF C5 nối tiếp re2                      à XC5 =  2,2       à        C5 = 1/( 2000Л*2,4 )  = 65,2 µF


9.  Hãy tính các trị số yêu cầu dưới đây đối với mạch hình 4.30JC,

tầng 1:

VB = 0V  ;         VE =  - 0,7V  ;      VC =  3,8V  ;      Av =  1,7  ;         zin =  360 kΩ ;  zout = 6 kΩ

tầng 2:VB =  3,8V   ;           VE =  4,5V
;           VC   0,3V   ;           Av  = 4,6;
zin =740 k;  zout = 7,4 kΩ

Toàn mạch:

zin = 360 k;         zout = 7,4 k;     Av
= 7,8

tính tương tự riêng r cho từng tầng nhưng VB của Q2 = VC của Q1


Rated 4.6/5 based on 28 votes

0 Response to "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm bộ môn cấu kiện điện tử"

Post a Comment

Kiếm tiền với Popcash.net

Bài viết được quan tâm