popcash

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm bộ môn cấu kiện điện tử 1

A.  Câu hỏi phần mạch BJT khác.

5.1. Mạch khuyếch đại collector chung.
1.  Trong mạch khuyếch đại collector chung, cực collector . . . . .
a.  được nối với mức đất của nguồn DC;                    b. được nối với mức đất của tín hiệu;
c. nối với Vcc;                                                              d. c b và c.

2.  Mạch khuyếch đại collector chung thể sử dụng kiểu phân cực . . . . . . . .
a.  emitter;         b. hồi tiếp điện áp collector ;            c. phân áp ;           d. c a và c.

3.  Cấu hình collector chung . . . . . .
a.  tr kháng vào cao tr kháng ra thấp;                   b. tr kháng vào thấp và tr kháng ra bằng
Rc;
c. tr kháng vào cao tr kháng ra bằng Rc;          d. ngoài các trường hợp trên.

4.  Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch collector chung . . . . .
a.  lớn hơn 1;    b. đúng bằng 1;                                 c. hơi nhỏ hơn 1;   d. bằng với b.

5.2. Hệ số khuyếch đại dòng điện công suất.




5.  Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch thể tính được bằng phép nhân. . . . .
a.  beta với hệ số khuyếch đại điện áp;                      b. bình phương dòng tải với điện áp tải;
c. h số khuyếch đại điện áp với hệ số khuyếch đại dòng;         d. công suất vào công suất ra.

6.  Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?
a.  emitter chung;                b. base chung;                  c. collector chung;                   d. tt c các ý
trên.

5.3. Cặp Darlinhton.

7.  Cặp Darlington thay cho transistor thông thường trong mạch collector chung sẽ . . . . . . .
a.  làm tăng trở kháng vào của mạch;                         b. cho phép mạch điều khiển tải điện trở thấp hơn;
c. thay đổi điện áp phân cực emitter bằng 0,7V;      d. tất cả các ý trên.

8.    Nếu  cặp  Darlington  được  lắp  bằng  hai  transistor  với  mổi  transistor  bằng  40,  thì  mạch Darlington beta bằng . . . . .
a. 40;                b. 80;                                               c. 60;                             d. 1600.

9.  Mạch Darlington khi hoạt động khuyếch đại chế độ A, điện áp giữa cực base emitter bao nhiêu ?


 
a. 0,2V;            b. 0,7V;                                            c. 1,4V;                         d. 2V.

5.4. Tầng collector chung trong mạch khuyếch đại nhiều tầng.


. . .
 
10. Thông thường, tầng collector chung tầng cuối cùng trước tải. Chức năng chính của tầng collector chung để . . .
a. cho khuyếch đại điện áp;                b. làm b đệm cho các bộ khuyếch đại điện áp khỏi điện trở
tải thấp;
c. cho s đảo pha tín hiệu;                 d. cho đường dẫn tần số cao để cải thiện đáp ứng tần số tầng
cuối cao.

11.  Một bộ khuyếch đại điện áp ba tầng các hệ số khuyếch đại 32, 16, 1. Hệ số khuyếch đại điện áp của toàn mạch bao nhiêu ?
a. 49V;                    b. 49;                 c. 512V;                        d. 512.

5.5. Các mạch khuyếch đại base chung.

12.  Cấu hình base chung . . . .
a. tr kháng vào cao tr kháng ra thấp;               b. tr kháng vào thấp và tr kháng ra bằng Rc;
c. tr kháng vào cao tr kháng ra bằng Rc;          d. ngoài các ý trên.


13.  Hệ số khuyếch đại dòng của mạch base chung . . . .
a. lớn hơn 1;                   b. đúng bằng 1;                  c. hơi nhỏ hơn so với 1;               d. bằng b.



5.6. So sánh các cấu hình của mạch khuyếch đại.

14.  Cấu hình emitter chung . . . . .
a. tr kháng vào cao tr kháng ra thấp;                    b. trở kháng vào thấp và tr kháng ra bằng
Rc;
c. tr kháng vào trung bình tr kháng ra bằng Rc; d. ngoài các trường hợp trên.

15.  Khi BJT được mắc theo cấu hình base chung, thì mạch khả năng cung cấp . . . . .




a. h số khuyếch đại điện áp và công suất;                      b. h số khuyếch đại dòng điện và công suất;
c. h số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất;      d. chỉ hệ số khuyếch đại điện áp.

16.  Khi BJT được mắc theo cấu hình collector chung, thì mạch khả năng cung cấp . . . . . .
a. h số khuyếch đại điện áp và công suất;                      b. h số khuyếch đại dòng điện và công suất;
c. h số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất;      d. chỉ hệ số khuyếch đại điện áp.

17.  Khi BJT được mắc theo cấu hình emitter chung, thì mạch khả năng cung cấp . . . . .
a. h số khuyếch đại điện áp và công suất;                      b. hệ số khuyếch đại dòng điện và công suất;
c. h số khuyếch đại dòng điện, điện áp và công suất;      d. ch hệ số khuyếch đại điện áp.

5.7. Nguồn dòng điện.

18.  hiệu nào sau đây hiệu của nguồn dòng điện ?  d


19.  Một nguồn dòng hằng 10mA cung cấp cho tải 1kW, mức điện áp trên tải bao nhiêu a. 1V;  ob. 5V;          c. 10iV  nd. 20V                              
20.  Một nguồn dòng hằng 10mA cung cấp cho tải 1kW. Nếu thay đổi điện trở tải 2kW, thì dòng
chảy qua tải bao nhiêu ?
a. 1mA;               b. 5mA;         c. 10mA;     d. 40mA.

5.8. Mạch khuyếch đại vi sai.

21.  Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V, điện trở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT 1kW. Cả hai đầu vào được thiết lập 100mV. Mức chênh lệch điện áp đo được giữa hai hai đầu ra collector của transistor bao nhiêu ?
a. 0V;                  b. 100mV;     c. 5V;          d. 7V.

22.  Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V, điện trở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT 1kW. Cả hai đầu vào được thiết lập 100mV. Mức điện áp đo được trên collector của một trong hai đầu ra của transistor so với đất bao nhiêu ?
a. 0V;                  b. 100mV;     c. 5V;          d. 7V.

5.9. Sai hỏng trong các mạch BJT.

23.  Điện áp tín hiệu trên tải trong mạch hình 5.21JC,   đo được 1Vpp. Vấn đề nhiều   khả năng xảy ra nhất đối với mạch ?
a. beta của transistor thấp;                                          b. t điện ghép đầu ra bị ngắn mạch;
c. transistor b ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter;    d. mạch đang làm việc đúng chức năng.





24.  Điện áp trên base mạch hình 5.21JC, đo được 1,2VDC. Vấn đề nhiều khả năng xảy ra
nhất đối với mạch ?
a. beta của transistor thấp;                                         b. tụ điện ghép đầu ra bị ngắn mạch;
c. transistor b ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter;   d. mạch đang làm việc đúng chức năng.

25.  Tín hiệu ra mạch hình 5.21JC, dao động trên mức 6VDC. Vấn đề nhiều khả năng xảy ra
nhất đối vi mạch là gì ?
a. beta của transistor thấp;                                         b. t điện ghép đầu ra bị ngắn mạch;
c. transistor b ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter;   d. mạch đang làm việc đúng chức năng.


26. 


 
Mức tín hiệu vào mạch hình 5.22JC, được đặt mức 0. Điện áp trên collector của Q1   Q2
đo được 12V. Vấn đề nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch ?

.
 
a. transistor Q1 h mạch;  b. transistor Q2 h mạch;   c. nguồn dòng b hỏng;  d. mạch làm việc bình thường

27.  Mức tín hiệu vào mạch hình 5.22JC, được đặt mức 0. Điện áp trên collector của Q1 đo được 12V điện áp trên Q2 đo được 0,2V. Vấn đề nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch ?
a. transistor Q1 h mạch; b. transistor Q2 h mạch; c. nguồn dòng b hỏng; d. mạch làm việc bình thường

28.  Mức tín hiệu vào mạch hình 5.22JC, được đặt mức 0. Điện áp trên collector của Q1   Q2
đo được 6V. Vấn đề nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch ?
a. transistor Q1 h mạch; b. transistor Q2 h mạch; c. nguồn dòng b hỏng; d. mạch làm việc bình thường

























B.  Bài tập.

1. 


 
Cho mạch hình 5.23JC, hãy tính các trị số tại điểm làm việc tĩnh Q:
VB = 6,7 V  ; VE = 6 V; VC = 12 V  ;  VCE = 6 V; IE = 60 mA;
Mạch khuyếch đại C chung

B         CC    2     1        2
 
V  = V   R /(R  + R ) = 12*1/(1 + 0,8) = 6,7 V VE = VB VBE = 6,7 0,7 = 6 V
VC = VCC = 12 V
VCE = VC VE = 12 6 = 6 V IE = VE/Re = 6/100 = 60 mA



2.  Tính các giá trị zin, zout, Av của mạch hình 5.23JC. CHO β = 100
zin = . . . .  ;  zout = . . . . . ; Av = . . . . .
ta :  R1//R2 = 1*0,8/(1 + 0,8) = 0,444 k
re = R3//RL = 100*50/(100 + 50) = 37,5
rb = R1//R2//Rint = 364
vậy :  Zin = (R1//R2)//(βre) = 444*37500/(444 + 37500) = 396
Zout  = R3//(rb/β) = 100*3,64/(100 + 3,64) = 3,5
Av = re / (re + r'e) = 1
3. Đối với  mạch hình 5.23JC, hãy tính hệ số khuyếch đại dòng điện (Ai), hệ số khuyếch đại
công suất (Ap).  ta :  iout = Vout/RL iin = Vin/Zin
à Ai = iout/iin = AvZin/RL = 1*396/50 = 7,9
à Ap = Voutiout/VinZin = AvAi = 7,9
4.   Cho beta của Q1   150 beta của Q2  bằng 30. b  của cặp Darlington hình 5.24JC, bao nhiêu ?

β = βQ1Q2 = 150*30 = 4500







5.   Cho mạch ở  hình
5.25JC, hãy tính các giá trị   tại   điểm
làm việc tĩnh Q:  VBQ1, VEQ1, VCQ1, VBQ2, VEQ2, VCQ2, IEQ2. (giả sử bQ1 = 90 bQ2 = 40) Mạch C chung dùng cặp DARLINTON
VBQ1 = VCCR2/(R1 + R2) = 18*2,2/(2 + 2,2) = 9,4 V VEQ1 = VBQ1 VBEQ1  = 9,4 0,7 = 8,7
V
VCQ1 = VCC = 18 V VBQ2 = VEQ1 = 8,7 V
VEQ2  = VBQ2 VBEQ2 = 8,7 0,7 = 8 V VCQ2 = VCQ1 = 18 V
IE = VEQ2/R3 = 8/25 = 320 mA




6.  


 
Hãy tính các giá trị của zin, zout, Av cho mạch hình 5.25JC. (cho bQ1 = 90 bQ2 = 40).
Tính tương tự bài 2 nhưng β = βQ1Q2 = 90*40 = 3600 Zin = 1,024 k
Zout = 0,19
Av = 1
7.  Cho mạch hình 5.25JC, hãy xác định hệ số khuyếch đại dòng điện (Ai) hệ số
khuyếch đại công suất (Ap). (giả sử bQ1 = 90, bQ2 = 40).
Tương tự bài 3   Ai = iout/iin = AvZin/RL = 1*1024/25 = 41
Ap = Voutiout/VinZin = AvAi = 41
8.   Hãy  tính hệ số khuyếch đại điện áp, hệ  số khuyếch đại  dòng điện, hệ  số
khuyếch đại công suất cho hệ thống hình 5.26JC.


Av = 8*22*1 = 176
Ai = AvZin/RL = 176*2000/25 = 14080 Ap = AvAi = 176*14080 = 2478080









Ta : Vin rms = Vmax/ 2 = 1/2 = 0,707 V
β = βQ1Q2 = 90*40 = 3600
Mạch (a) :
Vout = VrmsRL/(Rint + RL) = 8,7 mV P = Vout2/RL = 3,05 µW
Mạch (b) :


9.  Tính công suất tín hiệu được phân bố trên tải trong cả hai mạch hình 5.27JC. Mổi mạch được cung cấp bởi nguồn tín hiệu 2Vpp (không tải) trở kháng nội 2kW. (cho bQ1 = 90 bQ2 = 40).



eated by Mondeo
 










Zint = (R1//R2)//(βre) = 2,42 kΩ
Vin = VrmsZin/(Zin + Rint) = 0,387 V
Vout = AvVin = 0,387 V  ( mạch C chung)
P = Vout2/RL = 6 mW

10.  Hãy tính các mức điện áp phân cực DC:  VB, VE, Vc, VCE cho  mạch hình 5.28JC.
Mạch khuyếch đại B chung
VB = VCCRb2/(Rb1 + Rb2) = 15*18/(90 + 18) = 2,5 V VE = VB VBE = 2,5 0,7 = 1,8 V
IE = VE/Re = 1,8/1800 = 1 mA


 
VC = VCC VRc = 15 1*6,8 = 8,2 V VCE = VC VE = 8,2 1,8 = 6,4 V



11.  Hãy tính hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu (Av), trở kháng vào (zin), trở kháng ra (zout), độ dao động của điện áp ra lớn nhất gần đúng cho mạch hình 5.28JC.

rc = RL//Rc = 4048 Ω    re = r'e = 25mV/IE  = 25 Ω                               à Av  = rc/re  =
162
Zin = r'e = 25 Ω           ,   Zout = Rc = 6,8 kΩ
độ dao động của điện áp ra lớn nhất gần đúng bằng 2VCE  = 2*6,4 = 12,8 V

12.  Hãy tính điện áp trên collector, base, emitter của cả ba transistor trong mạch hình 5.29JC.
Mạch khuyếch đại vi sai
Q1  sụt áp trên điện trở 10kΩ V = (15 (- 15))*10/(10 + 18) = 10,7 V
à VB1 = V + VEE = 10,7 15 = - 4,3 V VE1 = VB1 VBE = - 4,3 0,7 = - 5 V VC1 = VE2 = VE3
VB2 = VB3 = 0 V ( nối đất )
à VC1 = VE2 = VE3 = 0 0,7 = - 0,7 V
IC1 = IE1 = (VE1 VEE)/Re1 = ( - 5 + 15 )/5 = 2 mA
à IE2  = IE3 = ½ IC1 = 1 mA
à VRc2 = VRc3 = 1*3,3 = 3,3 V VC2 = VC3 = 15 3,3 = 11,7 V

13.  Hãy tính hệ số khuyếch đại điện áp của đầu ra đơn hệ số khuyếch đại điện áp vi sai cho
mạch hình 5.29JC.




Ta xem như mạch khuyếch đại gồm 2 tầng
rc = Rc = 3,3 kΩ
re = 25 mV/IE = 25Ω
à Av = rc/re = 132 ( đối với đầu ra đơn )
Đối với đầu ra cân bằng thì : Vout của đầu ra cân bằng bằng 2 lần Vout của đầu ra đơn nên
A'v = 2Av = 264



Rated 4.6/5 based on 28 votes

0 Response to "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm bộ môn cấu kiện điện tử 1"

Post a Comment

Kiếm tiền với Popcash.net

Bài viết được quan tâm